Một. Hướng tới sinh hoạt
Paused...
- 1.Một. Hướng tới sinh hoạt
- 2.Hai. Mỹ thực cung ứng hệ thống
- 3.Ba. Cò kè mặc cả Hoàng lão sư
- 4.Bốn. Chủ tuyến hoàn thành
- 5.Năm. Nấm phòng tư gia đồ ăn
- 6.Sáu. Luyện tập cơm trứng chiên
- 7.Bảy. Bữa sáng
- 8.Tám. Măng mùa xuân cùng Thanh Xà
- 9.Chín. Kinh diễm cơm chiên
- 10.Mười. Kinh diễm cơm trưa
- 11.Mười một. Trong mắt người khác lăng duệ
- 12.Mười hai. Tiến bộ bên trong lăng đầu bếp
- 13.Mười ba. Định giá (1)
- 14.Mười bốn. Định giá (2)
- 15.Mười năm. Suy xét nhân sinh
- 16.Mười sáu. Không ăn hành lá đầu bếp (1)
- 17.Mười bảy. Không ăn hành lá đầu bếp (2)
- 18.Mười tám. Nhiều 1 con đường, liền nhiều 1 phân hy vọng.
- 19.Mười chín. Bạn cũ
- 20.Hai mươi. Tươi đẹp nguyên liệu nấu ăn
- 21.Hai mươi mốt. Nấm phòng sinh hoạt hàng ngày (1)
- 22.Hai mươi hai. Nấm phòng sinh hoạt hàng ngày (2)
- 23.Hai mươi ba. Cá lớn (1)
- 24.Hai mươi bốn. Cá lớn (2)
- 25.Hai mươi lăm. Tiệc cá
- 26.Hai mươi sáu. Nhiệm vụ thất bại (2 hợp 1)
- 27.Hai mươi bảy. Bỏ lỡ ăn hành lá
- 28.Hai mươi tám. Thành đoàn câu cá
- 29.Hai mươi chín. Đồ nướng nằm sấp (1)
- 30.Ba mươi. Đồ nướng nằm sấp (2)